Mẫu hợp đồng mua bán đất

Hợp đồng mua bán nhà đất mới nhất được nhiều cá nhân, tổ chức tìm hiểu khi thực hiện các giao dịch chuyển nhượng nhà đất. Những nội dung chính trong mẫu hợp đồng mua bán đất gồm những gì, mua bán bằng giấy viết tay không công chứng có được không? Bài viết về mẫu hợp đồng mua bán đất của Công ty Luật Rong Ba giúp cho mọi người dễ dàng tiếp cận pháp luật về quy định này.

Quy định hợp đồng mua bán nhà đất theo quy định của pháp luật

Theo quy định tại Điều 500 BLDS 2015, hợp đồng mua bán nhà đất là sự là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa bên bán và bên mua, theo đó bên bán có nghĩa vụ chuyển giao nhà ở và quyền sở hữu nhà ở cho bên mua.

Bên mua có nghĩa vụ trả tiền cho bên bán đúng thời hạn, địa điểm theo phương thức mà các bên đã thỏa thuận trong hợp đồng mua bán nhà ở.

Hợp đồng mua bán nhà ở được coi là hợp pháp và được công nhận khi có đủ 4 điều kiện theo quy định tại Điều 117 BLDS 2015, khoản 1 Điều 167 Luật Đất đai 2015:

Người tham gia giao kết hợp đồng mua bán nhà ở phải có năng lực hành vi dân sự;

Mục đích và nội dung của hợp đồng mua bán nhà ở không trái pháp luật và đạo đức xã hội.

Trong đó, điều cấm của pháp luật được xác định là những quy định của pháp luật không cho phép chủ thể thực hiện những hành vi nhất định.

Đạo đức xã hội là những chuẩn mực ứng xử chung giữa người với người trong đời sống xã hội được cộng đồng thừa nhận và tôn trọng;

– Những người tham gia giao kết hợp đồng mua bán nhà ở hoàn toàn tự nguyện;

– Hợp đồng mua bán nhà ở phải được lập thành văn bản, có công chứng hoặc chứng thực của văn phòng Công chứng hoặc Ủy ban nhân dân có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về công chứng, chứng thực tại thời điểm giao kết hợp đồng.

Nội dung mẫu hợp đồng mua bán đất

Căn cứ Khoản 1 Điều 123, Điều 121 Luật Nhà ở 2014, nội dung của hợp đồng mua bán nhà ở bao gồm:

– Họ và tên của cá nhân, tên của tổ chức và địa chỉ của các bên;

– Mô tả đặc điểm của nhà ở giao dịch và đặc điểm của thửa đất ở gắn với nhà ở đó. Đối với hợp đồng mua bán phải ghi rõ phần sở hữu chung, sử dụng chung; diện tích sử dụng thuộc quyền sở hữu riêng;

– Giá trị góp vốn, giá giao dịch nhà ở nếu hợp đồng có thỏa thuận về giá; trường hợp Nhà nước có quy định về giá thì các bên phải thực hiện theo quy định đó;

– Nội dung này được quy định tại Điều 124 Luật Nhà ở 2014 như sau: giá mua bán nhà ở do các bên thỏa thuận và được ghi rõ trong hợp đồng mua bán nhà ở; trường hợp Nhà nước có quy định về giá mua bán nhà ở thì các bên phải thực hiện theo quy định đó.

– Thời hạn và phương thức thanh toán tiền;

– Thời gian giao nhận nhà ở; thời gian bảo hành nhà ở; thời hạn góp vốn;

– Quyền và nghĩa vụ của các bên;

– Cam kết của các bên;

– Các thỏa thuận khác;

– Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng;

– Ngày, tháng, năm ký kết hợp đồng;

– Chữ ký và ghi rõ họ, tên của các bên, nếu là tổ chức thì phải đóng dấu (nếu có) và ghi rõ chức vụ của người ký.

mẫu hợp đồng mua bán đất
mẫu hợp đồng mua bán đất

Quy định mẫu hợp đồng mua bán đất

        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

            Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở  VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Số:…../HĐCN/……)

Căn cứ các quy định của Luật đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Luật kinh doanh bất động sản năm 2014 và các văn bản pháp lý có liên quan;

Hôm nay, ngày…… tháng…….. năm 2021, tại………………… Chúng tôi gồm:

  1. BÊN CHUYỂN NHƯỢNG:

Họ tên Ông/Bà:…………………………………………………

Sinh ngày:……………………………

CMND/CCCD/HC số:……………………….do…………………..cấp ngày:……/………./……

Địa chỉ :………………………………………………

Số điện thoại:……………………………………………………

III. BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG:

Họ tên Ông/Bà:……………………………………………………

Sinh ngày:………………………………………………………..

CMND/CCCD/HC số:……………………….do………………..cấp ngày:……/………./…………………….

Địa chỉ :……………………………………………………………………

Số điện thoại:……………………………………………………

Trong trường hợp các bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì ghi các thông tin sau:

Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………….

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ………………………………………………………………………..

Mã số thuế:………………………………………………………………

Đại diện theo pháp luật: Ông/Bà:…………………………………….

Chức vụ:…………………

Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………

Số tài khoản ngân hàng (nếu có):……………………………………

Tại Ngân hàng: ……………………

Sau khi thỏa thuận và thống nhất, hai bên đồng ý tiến hành việc chuyển nhượng (mua bán) quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất với các nội dung sau:

Điều 1. Thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

  1. Quyền sử dụng đất của bên chuyển nhựơng đối với thửa đất căn cứ theo:…………………..
  2. Đặc điểm, thông tin về thửa đất như sau:

– Thửa đất số:…………………………

– Tờ bản đồ số:………………………………………………….

– Địa chỉ thửa đất:…………………………………………………

– Diện tích: ……………………………………………….

– Hình thức sử dụng:……………………………………………………….

– Mục đích sử dụng: …………………………………………………

– Thời hạn sử dụng:………………………………………………..

– Nguồn gốc sử dụng: ………………………………………………….

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có):…………………………

  1. Các chỉ tiêu về xây dựng của thửa đất như sau:

– Mật độ xây dựng:…………………………………………………….

– Số tầng cao của công trình xây dựng: ………………………………….

– Các chỉ tiêu khác theo quy hoạch được phê duyệt: …………………

– Chiều cao tối đa của công trình xây dựng:………………………………

  1. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:
  2. a) Đất đã có hạ tầng kỹ thuật.
  3. b) Đặc điểm nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:…………….

Điều 2. Giá trị chuyển nhượng

Giá trị chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:…………………………VNĐ (bằng chữ:………………Việt Nam đồng).

Điều 3. Phương thức thanh toán

Phương thức thanh toán:…………………………………………

Các thỏa thuận khác: ……………………………………………

Điều 4. Thời hạn thanh toán

(lưu ý các bên thỏa thuận việc thanh toán một lần hoặc có thể nhiều lần..)

Điều 5. Bàn giao quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và đăng ký quyền sử dụng đất

  1. Bàn giao quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
  2. a) Việc bàn giao quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được các bên lập thành biên bản;
  3. b) Bên chuyển nhượng có trách nhiệm bàn giao cho Bên nhận chuyển nhượng các giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất kèm theo quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (bản gốc);

Các giấy tờ tờ pháp lý về đất đai (bản sao):……………………………………..

Các giấy tờ khác (nếu có):……………………………………………………………..

  1. c) Bàn giao trên thực địa: …………………………………………………………………………………………………..
  2. Đăng ký quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:

Trong thời hạn………. ngày kể từ ngày hợp đồng này được ký kết, bên chuyển nhượng có trách nhiệm thực hiện việc đăng ký quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

Bên chuyển nhượng có nghĩa vụ thực hiện các thủ tục theo quy định cuả pháp luật để đăng ký quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho bên nhận chuyển nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Bên nhận chuyển nhượng có trách nhiệm phối hợp với Bên chuyển nhượng thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Thười điểm bàn giao đất, nhà trên thực địa: …………………………

Các thỏa thuận khác giữa các bên (nếu có): ……………………

Điều 6. Trách nhiệm nộp thuế, phí, lệ phí

(các bên thỏa thuận về ai là người có trách nhiệm đóng các khoản thuế, phí, lệ phí có liên quan đến việc mua bán/chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Điều 1 của Hợp đồng này).

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của các bên

7.1. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng

  1. Quyền của bên chuyển nhượng:

Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất nhận đất, tài sản gắn liền với đất theo đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng.

Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thanh toán tiền theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng.

Không bàn giao đất khi chưa nhận đủ tiền, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.

Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên nhận chuyển nhượng gây ra.

Các quyền khác:…………………………………………………………

  1. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng:

Chuyển giao đất cho bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng.

Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp.

Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.

Làm thủ tục đăng kí đất đai theo quy định của pháp luật về đất đai. Bàn giao Giấy chứng chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản sản khác gắn liền với đất cho bên chuyển nhượng, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.

Thực hiện các nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật.

Các nghĩa vụ khác:………………………………………………

7.2. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng:

  1. Quyền của bên nhận chuyển nhượng:

Yêu cầu bên chuyển nhượng làm thủ tục và giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất giao đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng.

Có quyền sử dụng đất kể từ thời điểm nhận bàn giao đất, tài sản gắn liền với đất từ bên chuyển nhượng.

Yêu cầu bên chuyển nhượng cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất chuyển nhượng.

Yêu cầu bên chuyển nhượng bồi thiệt hại trong trường hợp do lỗi của bên chuyển nhượng gây ra.

Các quyền khác:……………………………………………

  1. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng:

Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.

Thanh toán tiền cho bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng.

Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật.

Bảo đảm quyền của bên thứ ba đối với đất chuyển nhượng.

Xây dựng nhà, công trình xây dựng tuân thủ các quy định pháp luật và quy hoạch được duyệt.

Các nghĩa vụ khác:………………………………………………

Điều 8. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

  1. Bên chuyển nhượng phải chịu trách nhiệm trong trường hợp vi phạm các nội dung được liệt kê dưới đây:

(các bên thỏa thuận các nội dung cụ thể……………………………..)

  1. Bên nhận chuyển nhượng phải chịu trách nhiệm trong trường hợp vi phạm các nội dung được liệt kê dưới đây:

(các bên thỏa thuận các nội dung cụ thể………………………………..)

Điều 9. Phạt vi phạm hợp đồng

  1. Trường hợp Bên chuyển nhượng vi phạm các điều khoản liệt kê tại Khoản 1 Điều 8 của Hợp đồng sẽ bị phạt như sau:

(các bên thỏa thuận các nội dung cụ thể…………………………………………..)

  1. Trường hợp Bên nhận chuyển nhượng vi phạm các điều khoản liệt kê tại Khoản 2 Điều 8 của Hợp đồng sẽ bị phạt như sau:

(các bên thỏa thuận các nội dung cụ thể…………………………………..)

Điều 10. Các trường hợp chấm dứt Hợp đồng

  1. Hợp đồng sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:…
  2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:….
  3. Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng:…..

(các bên thỏa thuận các nội dung cụ thể………………………………..)

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Trường hợp không tự giải quyết được thì hai bên thống nhất sẽ đưa vụ việc ra Tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

Thời điểm có hiệu lực của Hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày:…………………………….

Hợp đồng này được lập thành ………. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ………. bản

        BÊN CHUYỂN NHƯỢNG                                          BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG

           (ký và ghi rõ họ tên)                                                         (ký và ghi rõ họ tên)

Trên đây là toàn bộ tư vấn của Luật Rong Ba về mẫu hợp đồng mua bán đất. Nếu như bạn đang gặp phải khó khăn trong quá trình tìm hiểu về mẫu hợp đồng mua bán đất và những vấn đề pháp lý liên quan, hãy liên hệ Luật Rong Ba để được tư vấn miễn phí. Chúng tôi chuyên tư vấn các thủ tục pháp lý trọn gói, chất lượng, uy tín mà quý khách đang tìm kiếm.

Messenger
Zalo
Hotline
Gmail
Nhắn tin